Lawyer/CPA. Jung
GIỚI THIỆU VỀ NGƯỜI PHỤ TRÁCH
Hunter Jung (정용욱) Luật sư/US CPA
| Các loại giấy chứng nhận |
| Chuyên viên đại diện sở hữu công nghiệp (Hàn Quốc) |
| Chứng chỉ hành nghề Kế toán (CPA, Hoa Kỳ) |
| Chứng chỉ quản lý tài sản tài chính (Hàn Quốc) |
| Chứng nhận quản lý tài sản đầu tư (Hàn Quốc) |
| Chứng nhận quỹ đầu tư (Hàn Quốc) |
| Chứng nhận tư vấn đầu tư chứng khoán (Hàn Quốc) |
| Giáo dục đào tạo |
| Đào tạo Luật sư (Hiệp hội Luật sư Hàn Quốc) |
| Dự án đào tạo ở nước ngoài cho Luật sư trẻ Hàn Quốc (Bộ Tư pháp, Hàn Quốc) |
| Đào tạo (Tổng công ty Bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc) |
| Đào tạo trọng tài và hoà giải (Trung tâm Sở hữu trí tuệ quốc tế ADR/IIPAC) |
| Tham gia vào công việc dịch thuật pháp lý (Hợp đồng/ Luật nước ngoài/ Luật phá sản Việt Nam,v.v) |
| Đào tạo Phiên dịch và Biên dịch tiếng Anh Thương mại Khóa học đặc biệt / Đại học Yonsei) |
| Chương trình đào tạo giáo viên tiếng Hàn tại Học viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Korea |
| Học viện sắc đẹp SBS (Khoá đào tạo trang điểm làm đẹp, Phát thanh và trang điểm sân khấu) |
| Khoá đào tạo đầu bếp Hàn Quốc (Học viện nấu ăn Hansol) |
| Khoá học làm bánh gạo truyền thống Hàn Quốc (Học viện Ẩm thực Sudo) |
| Hồ sơ học thuật |
| Trường Đại học Sogang |
| Thạc sĩ Cao học ngành kinh tế – Trường Đại học Sogang |
| Thạc sĩ Cao học ngành Luật – Trường Đại học Sungkyunkwan |
| Thạc sĩ phiên – biên dịch tiếng Anh – Hàn, Viện Cao học Quốc tế, Trường Đại học Korea – hoàn thành |
| Trường Cao đẳng Ngoại ngữ thương mại (Tokyo, Nhật Bản) |
| Trường Đại học Luật Fordham (quá trình trao đổi/New York, Hoa Kỳ) |
| Những bằng cấp khác |
| Biên – phiên dịch tiếng Anh thương mại (Biên dịch: Bậc 1/Hiệp hội dịch thuật Quốc tế) |
| Biên – phiên dịch tiếng Nhật/Giảng dạy tiếng Nhật/ JLPT N1 |
| Chứng chỉ giáo viên tiếng Hàn (Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc) |
| Chứng chỉ Sư phạm Toán (Bộ Giáo dục Hàn Quốc) |
| Chứng chỉ Năng lực tiếng Việt (B1) |
| Chuyên viên trang điểm (Chứng chỉ nghệ thuật trang điểm – cấp độ 3 (Trang điểm kiểu Hàn Quốc); Chứng chỉ nghệ thuật trang điểm – cấp độ 2 (Trang điểm phát thanh/ Trang điểm sân khấu) |
| Võ thuật (Đai đen Taekwondo 2 Đẳng, Đai đen Aikido 1 Đẳng) |
| Kinh nghiệm làm việc |
| Công ty Kiểm toán Jungdong (Đầu tư cơ sở hạ tầng/SOC) |
| Công ty Kiểm toán Quốc tế SCS – Nhật Bản (M&A và Kiểm toán) |
| Ngân hàng Shinhan – Hàn Quốc (Ngân hàng đầu tư/IB) |
| Uỷ ban điều tra đặc biệt phà Sewol (điều tra) |
| Trung tâm tình nguyện Seoul (Giảng viên đào tạo nhân quyền) |
| Hiệp hội Luật sư Hàn Quốc (Trung tâm nhân quyền) |
| Công ty TNHH Tư vấn Doanh Nghiệp MYC (Tư vấn pháp lý và kế toán/쎼. Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
| Công ty TNHH Luật Hankuk (Pháp lý doanh nghiệp/쎼. Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
| Công ty Kế toán Sangji (Tư vấn Pháp lý và Tài Chính/ Seoul, Hàn Quốc) |
| Công ty TNHH Opines Consulting (Tư vấn Pháp lý và Tài chính/쎼. Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
| Trung tâm Trọng tài Thương mại phía Nam STAC (Trọng tài viên) |
| Cơ quan Xúc tiến Công nghiệp CNTT Quốc gia NIPA, TP. Hồ Chí Minh (Tư vấn Pháp lý) |
| Phiên dịch chuyên nghiệp (Tiếng Anh/Tiếng Nhật) |
| Giảng viên, Giáo viên và Người hướng dẫn (Luật/Tiếng Hàn/Tiếng Nhật) |